|
Tác giả |
Đăng lúc 29-9-2011 13:44:49
|
Xem tất
Kis-My-Ft2 100 Questions & Answers
NAME: Y U T A T A M A M O R I
01.Height – 176cm
-->Chiều cao-- 1m76
02.Weight – 56kg
-->Cân nặng-- 56kg
03.Blood type – B
-->Nhóm máu-- B
04.Date of birth – March 17th, 1990
-->Ngày sinh-- 17.03.1990
05.People who joined the agency at the same time – Tegoshi
-->Gia nhập cùng thời gian với-- Tegoshi
06.Birthplace – Tokyo Metropolitan area
-->Nơi sinh-- Thủ đô Tokyo
07.Least favourite food– Celery
-->Thức ăn ghét-- Cần tây
08.Drink you often drink – Mineral water
-->Thức uống hay uống-- Nước khoáng
09.Colour of bed covers – Brown
-->Màu tấm trãi giường-- Nâu
10.Colour of cellphone – White
-->Màu điện thoại-- Trắng (mình iu cái style màu của Tama nha)
11.Number of phone straps – Not having any
-->Số trên dây treo điện thoại-- Không có
12.Something that’s always in your fridge – Mayonnaise
-->Chắc chắn phải có trong tủ lạnh-- nước sốt Mayonne (hơ,giống mình ta...ngoài nước thì phải có cái này nha)
13.Favourite item in your room – Lighting
-->Thích nhất trong phòng-- Ánh sáng
14.Favourite dish your mother cooks – Tamagoyaki
-->Món ăn yêu thích mẹ làm-- Tamagoyaki
15.The song you always sing at karaoke – None, since I don’t go
-->Bài hát luôn hát khi đi karaoke--Không có,lâu rồi không đi
16.Long wallet? Folding wallet? – Folding wallet
-->Ví dài hay ví gắp-- Ví gấp (hoàn toàn trái ngược với Ren,nhớ Ren đi mua đồ chơi nguyên cái ví dài)
17.Favourite event of the year – Christmas
-->Sự kiện yêu thích trong năm-- Giáng sinh
18.First CD you bought – Eminem
-->CD đầu tiên đã mua-- Eminem
19.An occupation you admired as a child – Florist
-->Khi còn nhỏ muốn trở lớn lên làm gì?--Người trồng hoa và bán hoa.
20.Favourite pattern – Plain
-->Hoa văn yêu thích-- Đơn giản
21.What style are your private clothes? – Casual
-->Style thời trang của riêng mình?-- Thất thường,ngẫu nhiên
22.The way you spend a day off – Playing with my flying squirrel
-->Thường làm gì vào ngày nghỉ-- Chơi với con sóc bay của mình (té ghế...siêu vô tư)
23.What you wear in bed – Jersey
-->Mặc gì khi ngủ-- Jersey (giống bạn Taipi dữ trời)
24.Something that was written in your report card as a child – Not able to calm down
-->Một điều được viết trong báo cáo khi còn nhỏ-- Thiếu trật tự
25.A habit you just can’t get rid of – Touching my hair
-->Thói quen không thể thay đổi -- Vuốt tóc ( *hắc hắc*)
26.First thing you do in the morning after waking up – Go to the bathroom
-->Điều đầu tiên sẽ làm khi thức dậy--Vào nhà tắm ( pé Tama ơi là pé Tama)
27.What do you treasure? – My family
-->Kho báu của bản thân?--Gia đình
28.How do you want to spend the last day of the world? – Hang out with friends all day
-->Muốn trãi qua ngày tận thế như thế nào?-- Đi
chơi cùng bạn bè cả ngày ( type B có khác...không thể giao cho ai ngoài Taipi mới yên tâm )
29.What’s your biggest mistake up until now? – Nothing
-->Sai lầm lớn nhất cho đến bây giờ?--Không có
30.Which birthday present did you get the happiest upon receiving? – I can’t remember
-->Món quà vào ngày sinh nhật khiến bản thân hạnh phúc nhất?-- Không nhớ nữa. (té ghế tập 3 )
31.What kind of person are you often told to be? – Shy
-->Người khác nhận xét thế nào về bạn--Nhút nhát
32.Which one do you prefer; mail or calling? – Mail
-->Bạn thích cái nào hơn,mail hay cuộc gọi? -- Mail ( lấp lánh mắt nhìn Tama)
33.When did you last cry recently? Why? – As I was watching a film about 1 or 2 months ago
-->Lần khóc gần đây nhất là khi nào?Tại sao?-- Hình như là khi đang xem một bộ phim cách đây một hay hai tháng gì đó.
34.Senior/Junior you’re close to – Mis Snow Man
-->Senior/Junior mà bạn khá thân -- Mis Snow Man ( ơ...ai zị)
35.Would you want to be reborn as male or female? – Male
-->Nếu được sinh ra lần nữa,bạn muốn là đàn ông hay phụ nữ?--Đàn ông (vậy đi...yêu được Taipi hắn đòi làm con gái)
36.Hair style or fashion you’d like to try – Bouzu (shaved head)
-->Kiểu tóc hay thời trang nào muốn thử-- Bouzu (cạo trọc đầu) (sặc nước )
37.Your first appearance on stage – TOKIO
-->Sân khấu đầu tiên-- Tokio
38.Way of reducing stress – I eat and sleep
-->Cách giải tỏa stress -- Ăn và ngủ (khi mình stress mình cũng toàn ăn với ngủ )
39.Your charm point – A large scar on my butt/thigh (Me: Really?)
-->Đặc điểm riêng -- Một vết sẹo lớn trên mông/đùi ( ohhhhh...Really?I want to see it )
40.Cellphone wallpaper – My flying squirrel
-->Hình nền điện thoại-- Con sóc bay của tôi
41.A film you like – “What Happens in Vegas”
-->Phim điện ảnh yêu thích-- "What Happens in Vegas" (Sao cái tên quen quen ta)
42.Earthquake/thunder/typhoon – Which natural disaster are you most scared of? – Earthquake
-->Đông đất/Sấm sét/Bão-thiên tai nào bạn sợ nhất?--Động đất (ngoan...ở Tokyo từ bé mừ )
43.Strong point – Basically I don’t worry much
-->Điểm mạnh--Về cơ bản tôi không để ý lắm.
44.Weak point – I’m awful at getting up
-->Điểm yếu-- Rất khó thức dậy
45.School event you remember the most – A school trip
-->Kỷ niệm nhớ nhất thơi học sinh-- Chuyến du lịch của trường
46.Favourite season – Summer
-->Mùa yêu thích-- Mùa hè (Natsu...nếu mình nhớ không nhầm )
47.House chore you’re the best at – Cleaning the bathroom
-->Việc nhà làm tốt nhất -- Cọ rửa nhà tắm
48.Pictographs or emoticons you often use – Smily face and light bulb (Me: Sorry, too lazy to go find them on the net. )
-->Hình ảnh và biểu cảm thường hay sử dụng --mặt cười và bóng đèn phát sáng ( haha...đúng là siêu dễ thương...y như biểu cảm thường thấy)
49.A sport you’re good at – Football/soccer
-->Môn thể thao chơi tốt-- Bóng đá
50.A recent incident that got you irritated – Miyata’s indecisiveness
-->Sự việc gần đây nhất khiến bản thân bực tức-- Sự nửa vời của Miyata ( chết chưa...hai lần mình trans Miyata toàn lên dĩa)
51.A senior you admire – Yamashita Tomohisa-kun
-->Đàn anh ngưỡng mộ -- Yamashita Tomahisa-kun ( iu iu pé Tama nè )
52.Subject you were good at – Health and physical education
-->Môn học khá giỏi-- Sức khỏe và giáo dục thể chất
53.Subject you were weak at – Maths
-->Môn học kém-- Toán
54.What extracurricular activities did you do? – Football/soccer
-->Tham gia hoạt động ngoại khóa nào?-- Bóng đá
55.Favourite motto – Don't take anything for granted. Treat and treasure every encounter
-->Châm ngôn yêu thích--Không có gì là hiển nhiên.Hãy cư xử và quý trọng mọi cuộc gặp gỡ.Hoặc:
Đừng bao giờ dễ dàng chùn bước trước bất cứ thứ gì. Hãy biết nắm bắt và quý trọng mọi thử thách. (by mint.doli)
56.A fruit you like – Figs
-->Trái cây yêu thích-- trái vả,trái sung ( mắt tròn mắt dẹp suy nghĩ)
57.Sweets you like – None
-->Món ngọt yêu thích-- Không có
58.Herbivorous or carnivorous? – Herbivorous
-->Động vật ăn cỏ hay động vật ăn thịt--Động vật ăn cỏ
59.You’re greatest weakness – Ticklish
-->Điểm yếu--Không dứt khoát
60.What’s a must in order for you to wake up? – A really noisy alarm clock
-->Thứ gì khiến bạn thức dậy?--Tiếng chuông đồng hồ báo thức
61.Favourite ramen flavour – Tonkotsu
-->Hương ramen yêu thích-- Tonkotsu
62.Item that always has to be in you bag – Gum
-->Luôn có trong túi sách-- Singum
63.Dream you had recently – KitaMitsu throwing up (Me: lol What? XD)
-->Giâc mơ gần đây nhất-- KitaMitsu rời khỏi công ty
64.Favourite colours – White, black
-->Màu sắc yêu thích--Trắng ,đen
65.Sweet or salty? – Salty
-->Ngọt hay mặn--Mặn (câu này là ý gì trời)
66.Do you believe in fortune-telling? – No
-->Có tin vào bói toán không?--Không
67.If you weren’t in Kis-My-Ft2, which occupation would you like to try? – Sentai hero
-->Nếu không là thành viên của Kis-My-Ft2,sẽ có gắng trở thành kiểu người?--Anh hùng Sengai
68.If you were to be given one month off starting tomorrow; what would you want to do? – Travel
-->Bắt đầu từ mai,sẽ là một kỳ nghỉ dài một tháng,bạn muốn làm gì?--Du lịch
69.When was the happiest moment in your life? – Hasn’t happened yet
-->Khoảnh khắc hạnh phúc nhất trong cuộc sống?--Vẫn chưa có
70.Favourite outfit – All of them
-->Thời trang yêu thích--Tất cả
71.Favourite song – T Song 1 ~Can Try~
-->Bài hát yêu thích--Can try~ T Song 1(tự solo tự thích luôn tự sướng a )
72.If you had to apply (the following attributes) on the members? –
Kitayama = Older brother, Senga = Younger brother, Lover = No one, Best
friend = A person with a large nose, Friend = Yoko, Cousin = Gaya
-->Nếu phải có mối liên kết với các thành viên?--
Anh trai= Kitayama,Em trai= Senga,Người yêu= không
ai hết,bạn thân= kẻ có cái mũi to,bạn bè= Yoko,họ hàng thân thiết= Gaya
( mờ ám...rất mờ ám,siêu mờ ám...Taipi giật dây)
73.Which members are you with a lot? – KitaMitsu, Miya
-->Thành viên thường ở cùng?--KitaMitsu,Miya
74.Which member do you ask for advice? – No one
-->Sẽ hỏi ý kiến ai khi gặp vấn đề?--Chẳng ai hết (quái!!!Lão Taipi mình còn hiểu được)
75.Your first impression of each member – Kitayama = Difficult to get
involved with, Senga = Don’t know, Miyata = Fat, Yokoo = Scary, Fujigaya
= Loud, Nikaido = Brat
-->Ấn tượng đầu tiên về từng thành viên?--
Kitayama= khó gần,Senga= không biết,Miyata= béo,Yokoo= đáng sợ ( tội nghiệp hai thằng pé),Fujigaya= ồn ào,Nikaido= nhóc con (ss cũng tội nghiệp pé Ni)
76.If you become my lover, I’ll do this for you! What are the privileges? – I’ll devote myself entirely
-->Những đặc quyền bạn sẽ làm cho người yêu?--Dâng hiến hết mình (sặc nước tập 2... Tama ơi là Tama)
77.Hairstyle and colour you like in a girl – Black hair. When it comes to hairstyle I’m fine with anything
-->Kiểu tóc hay màu tóc nào của nữ mà bạn yêu thích--Tóc đen.Nói đến kiểu tóc thật ra với tôi kiểu nàng cũng ổn.
78.What kind of clothes do you like on a girl? Is exposing yay or nay? – Nay
-->Loại thời trang nữ giới nào bạn yêu thích?Có khêu gơi hay không?--Tuyệt đối không
79.Favourite female gesture or gesture that makes you heart skip a beat – Smile
-->Cử chỉ yêu thích của phái nữ hay cử chỉ khiến tim bạn lỗi nhịp--Nụ cười
80.Do you want your lover to be older, younger, or same age? – Either way is fine
-->Bạn muốn người yêu lớn hơn hay nhỏ hơn hay cùng tuổi?--Sao cũng tốt.
81.When looking at the opposite gender, where do your eyes fall first? – Everything!
-->Khi nhìn vào người khác phái ánh mắt đầu tiên sẽ là..?--Mọi thứ (good job so evrything = nothing )
82.Ideal date plan – Whatever my partner wants to do
-->Ý tưởng của cuộc hẹn hò?--Bất kỳ điều gì cô ấy muốn làm.
83.When was your first love? – 6th grade
-->Mối tình đầu là khi nào?--Lớp sáu (và kéo dài ba ngày há há)
84.Favourite type of girl – A sympathising girl
-->Kiểu con gái nào bạn thích--Một cô gái biết cảm thông
85.Type of girl you don’t like – A girl who lacks common sense
-->Kiểu con gái mào bạn không thích--Một cô gái thiếu ý thức chung (chậc...có vẻ ý thức chung ở Nhật là điều tối cần thiết)
86.Favourite scent – Soapy ones
-->Mùi hương yêu thích--Hương xà phòng
87.Favourite flower or flower you want to give to your girlfriend – Fragrant olive
-->Loài hoa yêu thích hay loại hoa bạn muốn tặng cho người yêu mình--Hoa Olive
88.Do you want to confess? Or do you want to be confessed to? – I want to confess
-->Bạn muốn tỏ tình trước?Hay được ngỏ lời?--Tôi muốn ngỏ lời trước
89Words from a girl that would make you happy? – I miss you
-->Lời nói nào của con gái khiến bạn cảm thấy hạnh phúc?--Em nhớ anh.
90.Do you prioritise friends or lover? – Friends
-->Bạn ưu tiên người yêu hơn hay bạn bè hơn?--Bạn bè.
91.What do you want to be called by your girlfriend? – It doesn’t matter
-->Muốn được người yêu gọi là gì?--Sao cũng được.
92.Do you want to love? Or be loved? – I want to love
-->Bạn muốn yêu hay được yêu?--Tôi muốn yêu.
93.A girl’s smile or tears; which one makes you weak? – Tears
-->Nụ cười hay nước mắt của phái nữ khiến bạn không thể cưỡng lại?--Nước mắt.
94.If your love is unrequited, what do you do? – I’ll cry
-->Nếu tình yêu của bạn không được đáp lại,bạn sẽ làm gì?--Khóc (gãy ghế câu cuối)
(Đâu mất 6 câu nửa ta)
|
Rate
-
Xem tất cả
|