Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 1634|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo
Thu gọn cột thông tin

Khu vực làm việc của ban nhân sự trong box

[Lấy địa chỉ]
Tác giả
Đăng lúc 26-5-2013 01:45:54 | Xem tất
Tiếng Anh Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao


Ôn lại những điểm ngữ pháp cơ bản, cấp độ tăng tiến dần. Kèm theo bài tập bổ trợ. Nâng cao khả năng đọc, viết và hiểu anh văn.

Phần 1: Các chủ điểm ngữ pháp
Chủ điểm 1: Các thì (Tenses)
Chủ điểm 2: Phối hợp thì (Sequence of tenses)
Chủ điểm 3: Động từ tình thái (Modal verbs)
Chủ điểm 4: Thể bị động (The passive)
Chủ điểm 5: Câu điều kiện (Conditionals)
Chủ điểm 6: Câu dán tiếp (Indirect speech)
Chủ điểm 7: Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)
Chủ điểm 8: So sánh (Comparisons)
Chủ điểm 9: Mệnh đề trạng ngữ ( Adverbial clauses)
Chủ điểm 10: Động từ nguyên mẫu và danh động từ (Infinitives & gerunds)
Chủ điểm 11: Đảo ngữ và nhấn mạnh (Inversion and emphasis)
Chủ điểm 12:  Các vấn đề khác (Other matters)
Phần 2: Bài tập tổng hợp

Một số lưu ý nhỏ trước khi bước vào các chủ điểm:

  
Ngôi
  
  
Chủ ngữ
  
  
Tân ngữ
  
  
Sở hữu
  
  
Phản ngữ
  
  
I
  
  
I
  
  
me
  
  
my
  
  
mine
  
  
myself
  
  
We
  
  
us
  
  
our
  
  
ours
  
  
ourselves
  
  
II
  
  
You
  
  
you
  
  
your
  
  
yours
  
  
yourself
  
  
You
  
  
you
  
  
your
  
  
yours
  
  
yourselves
  
  
III
  
  
He
  
  
him
  
  
his
  
  
his
  
  
himself
  
  
She
  
  
her
  
  
her
  
  
hers
  
  
herself
  
  
It
  
  
it
  
  
its
  
  
its
  
  
itself
  
  
They
  
  
them
  
  
their
  
  
theirs
  
  
themself
  
  
  
  
+ N (danh từ)
  
  
  


CHỦ ĐIỂM 1: CÁC THÌ (TENSES)

A/ CÁC THÌ HIỆN TẠI
1.The Simple Present (Hiện tại đơn)

S + V / V (S/ES)


a)Diễntả một sự thật hiển nhiên, một điều đúng trong thực tế.
e.g The earth goes round the sun.
Asian people grow rice for food.

b)Diễntả một trạng thái ở hiện tại
e.g. I know many things about him

c) Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
e.g. I always have bread and tea for breakfast.

Cách dùng này thường được dùng với các trạng từ: Always,usually, generally, normally, regularly, frequently, often, repeaedly,sometimes, occasionally, hardly ever, rarely, seldom, never và các cụm từ oncea week, twice a year, three times a day …

2. Thì present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)

S + AM / IS / ARE + V_ING


a)Diễn tả một sự kiện đang diễn ra ngay tại thời điểm nói chuyện.
e.g. She is writing a letter at the moment.
Cách dùng này thường được dùng cới các trạng từ chỉ thời gian như now, at the moment, at present.

b)Diễn tả một sự kiện đang diễn ra ở hiện tại, nhưng không nhất thiết đang diễn ra tại thời điểm nói chuyện.
e.g. Kim is writing another novel this year.
I am facing a lot of trouble this semester.

c)Bày tỏ một sự phàn nàn khi được dùng với các trạng từ always, continually.
e.g. You are always making noise in class
Diễn tả một sự thay đổi
e.g. The weather is getting hotter and hotter

Exercise:

Put the verb into the simple present or the present continuous tense:

1. Is Danny all right today? He _____(seem) very tired.
2. Oh, No! It ________(rain)! Let's find somewhere to hide.
3. I ______(write) to Mother. Do you want to say anything to her?
4. It ____ (appear) that we don't have enough food for all the people.
5. You ____ (look) very serious! What you ______ (think) about?
6. Shh! You _____ (hear) anything from the kitchen?
7. I don't know why Max _____ (be) very selfish these days. He's often very nice.
8. Are you hungry? You ____ (want) something to eat?
9. Mr. Williams ______(have) a business meeting. Can you wait for him?
10. My brother ____(lack) confidence. He ____(be) very shy.
11. My house ____ (run)down. I need to have it rebuilt soon.
12. Nicola and Doni always ____ (prepare) the lesson carefully before class.
13. Many people ____ (belive) that he is 104 years old.
14. Lydia ___ (look) for a new Job. She ___ (not, like) the one in the bank.
15. This book ___ (consist) of many short stories about war.

3. Thì Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

S + Have/ Has + PP


a)Diễn tả một sự kiện đã diễn ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ ( được xem như là một kinh nghiệm trong đời hay một việc đã thực hiện)
e.g. Have you ever talked to a TV star? – No, I haven’t.
I’ve already bought a new car.
Cách dùng này thường được dùng với các trạng từ ever, never, already, yet

b)        Diễn tả một sự kiện vừa mới xảy ra. Thường dùng với trạng từ just.
e.g. Danny has just called me from Itally.

c) Diễn tả một sự kiện lặp đi lặp lại (nhưng không phải là một thói quen).
e.g. I have watched that film 4 times.

d) Diễn tả một sự kiện bắt đầu từ quá khứ và kéo dài tới hiện tại.
e.g. She has read this book for a week.
Cách dùng này thường được dùng với các giới từ và trạng từ since, for, so far,…

e) Diễn tả một sự kiện đã hoàn tất trong quá khứ nhưng kết quả của hành động đó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
e.g. She has sold her car. Now, she takes the bus to work every day.
Sorry, but all of them have gone home. Nobody can help you now.

4. thì Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

S + HAVE / HAS + BEEN + V_ing


a) Diễn tả một sự kiện bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại.
e.g He has been waiting for you for three hours. Will you meet him now?
Cách dùng này thường hay dùng với các giới từ và trạng từ như since, for, so far.
b)Diễn tả một sự kiện vừa mới kết thúc ở quá khứ nhưng kết quả của hành động đó vẫn còn ảnh hưởng tới hiện tại.
e.g You’re out of breath. Have you been running up here?
I’ve been eating a lot. I can’t have any more now.

Exercise

Put the verb into the present perfect or the present perfect continuous tense:

1.        Max ____ (live) in Philadelphia for the last 12 years
2.        I’d like to visit Pisa the Lean Tower sometime, but I ____ (never, be) there.
3.        That song _____ (win) 7 awards since last year.
4.        Where’s Sarah? She’s outside. She ____(do) the gardening all this morning.
5.        I ___ (not, seen) Mike for a very long time.
6.        Kim and her sister ____(cook) all the afternoon. They look really tired.
7.        Tom,___you___(finish) the assignment yet?
8.        I have to write a 300-word essay, and I _____ (write) only half so far.
9.        Do you know where Thomas is? I ___ (wait) for him for age.
10.        I _____ (stay) in Italya for 5 years, but then I Moved to London.
11.        Look at your hands. You ____ (work) on your car again?
12.        I ____ (live) in a very beautiful place. I’ll never leave it.
13.        My son _____ (read) his reports all night. He 's exhausted now.
14.        Ted and his family _____ (travel) to Europe. They are in Paris now.
15.        ____you ever____(meet) this famous presenter before?

Bình luận

thanks bạn nhé! Nhưng ý bạn nói phần đó nằm ở đâu nhỉ. Có phải là chung hàng với các từ màu cam k?  Đăng lúc 27-5-2013 02:59 PM
uh. thanks bạn^^  Đăng lúc 27-5-2013 01:44 PM
bạn ơi, mình có chút góp ý nho nhỏ, bạn bôi màu vào các từ khóa trong cách dùng như trạng thái ở hiện tại thì sẽ có ấn tượng hơn í :)  Đăng lúc 27-5-2013 12:21 PM
Trả lời

Dùng đạo cụ Báo cáo

Trả lời nhanh Lên trênLên trên Bottom Trở lại danh sách