Lưu Khải Uy và những vai diễn thời TVB
《真情》 李添安 - Nghĩa nặng tình thâm (A Kindred Spirit) - Lý Thiêm An (TVB 1995-1999)
《鉴证实录II》杨志伦 - Truy tìm bằng chứng 2 (Untraceable Evidence II) - Dương Chí Huân (TVB 1999)
《挞出爱火花》 张永亮 - Nhu đạo tiểu tử (Aiming High) - Trương Vĩnh Lượng (TVB 2000)
《创世纪》叶荣泽 - Thử thách nghiệt ngã (At the Threshold of an Era) - Diệp Vinh Trạch (TVB 2000)
《勇探实录》小警察张立民 - Cảnh sát hình sự (Law Enforcers) - Lý Lập Minh (TVB 2001)
《皆大欢喜(古装版)》阮寿 - Gia đình vui vẻ cổ trang (Virtues of Harmony) - A Thọ (TVB 2001)
《皆大欢喜(时装版)》刘家星 - Gia đình vui vẻ hiện đại (Virtues of Harmony II) - Lưu Gia Tinh (TVB 2003)
《廉政行动2004 》张立山 - Đội hành động liêm chính ICAC 2004 (ICAC Investigators 2004) - Trương Lập Sơn (TVB 2004)
《翡翠恋曲》 莫希文 - Tiết tấu tình yêu (Hard Fate) - Mạc Hy Văn (TVB 2004)
《水浒无间道》费文斌 - Sự thật của bóng tối (Shades of Truth) - Phế Văn Bân Ben (TVB 2004)
《甜孙爷爷》文逸朗 - Gia đình tôi/ Điềm tôn gia gia (甜孫爺爺/ My family) - Văn Dật Lãng Freeman (TVB 2005)
《义无反顾》陈辉煌(ATV) - Pháp luật và đạo nghĩa/ Không lùi bước (Relentless Justice/ No turning back) - Trần/ Diệp Huy Hoàng Aaron (ATV 2006)
lINK : http://i.mtime.com/3389583/blog/7240219/
|