Tên tiếng Anh: Hawick Lau
Tên tiếng Hoa: 劉愷威 (刘恺威)
Tên phiên âm: Lau Hoi Wai/Liu Kai Wei
Tên tiếng Việt: Lưu Khải Uy
Tên thân mật: Uy gia, Khải Uy, Uy ca, Hội trưởng, Lão Lưu
Ngày sinh: 13/10/1974
Nơi sinh: Hongkong
Chiều cao: 178cm
Cân nặng: 70kg
Chòm sao: Libra
Cung Hoàng Đạo: Tiger
Nhóm máu: O
Nghề nghiệp: Diễn viên, ca sĩ
Món ăn yêu thích: bánh Cheese, Hamburg, bánh bao, khổ qua
Anh từng hóm hỉnh đùa rằng ăn nhiều khổ qua đến nỗi có cảm giác mình cũng đắng như trái khổ qua
Sở thích: Hát, xem film, chơi đàn guitar
Trang phục: đơn giản và thoải mái
Thể thao ưa thích: chạy, bơi, bóng đá, đua xe mạo hiểm
Trình độ học vấn: Khóa đào tạo diễn viên của TVB năm 1994
tốt nghiệp khoa kiến trúc trường Đại Học Bách Khoa Ryerson(Canada)
Gia đình: Cha - Diễn viên Lưu Đan, Mẹ, và một em gái
Thể loại nhạc yêu thích: Nhạc trữ tình
Công Ty quản lý: Mỹ Á
Bạn gái: Dương Mịch
TV Series
Nhất Niệm Hướng Bắc (一念向北) - vai Lục Hướng Bắc (2013)
Điệp Huyết Cô Đảo (喋血孤岛) - vai Mạch Khách (2013)
Giang nam tứ đại tài tử (江南四大才子) - Đường Bá Hổ (2012)
Thịnh Hạ Vãn TìnhThiên (盛夏晚晴天) - vai Kiều tân Phàm (2012)
Họa Bì Yêu Bất Hối (画皮之真爱无悔) - Vương Sinh (2012)
Mĩ nhân vô lệ (美人无泪) - vai Hoàng Thái Cực (2012)
Chiến hỏa Tây Bắc lang (战火西北狼) - vai Long Kiêu Vân (2012)
Phong hoả nữ nhi tình (烽火儿女情 / Love in the War Time) - vai Phương Tuấn Kiệt (2011)
Như Ý (如意) - vai Đàm Minh Khải (2011)
Thiên sơn mộ tuyết (千山暮雪) - vai Mạc Thiệu Khiêm (2011)
Đại Đường nữ tướng Phàn Lê Hoa (大唐女将樊梨花) - vai Tiết Đinh Sơn(2011)
Dưới gốc bồ đề (菩提树下) - vai Long Vũ Sinh (2011)
Quốc sắc thiên hương (国色天香/ Spell of the Fragrance) - vai Hương Hạo Vũ (2010)
Mẹ chồng vui vẻ, con dâu xinh đẹp (欢喜婆婆俏媳妇 / Happy Mother-In-Law, Pretty Daughter-In-Law) - vai Thiết Trường Sinh (2010)
Trọng/Trùng sinh môn (重生门/ Rebirth door) - vai Liên Thừa Văn (2009)
Nương thê (娘妻/ The wife) - vai Cao Diệu Tông (2009)
Lá thư 1949 - vai Lâm Hương (CTS 2009)
Phượng xuyên mẫu đơn - Hoắc Đông Thanh (2008)
Một ngàn giọt lệ/ Số phận nghiệt ngã (一千滴眼泪) - Giang Hạo Thiên (2008)
Thuận nương/ Vân tay định mệnh (顺娘) - Trần Ô Thu (2007)
Đại thanh Huy thương (大清徽商) - Trần Nguyên Lượng (2007)
Tham vọng giàu sang/ Hoán tử thành long (换子成龙) - Trần Thiên Hùng (2007)
Pháp luật và đạo nghĩa/ Không lùi bước (Relentless Justice/ No turning back) - Trần/ Diệp Huy Hoàng Aaron (ATV 2006)
Vận mệnh trong tay (梦在手里/ Destiny) - Phạm Nghĩa Kiệt (Mediacorp, 2005)
Gia đình tôi/ Điềm tôn gia gia (甜孫爺爺/ My family) - Văn Dật Lãng Freeman (TVB 2005)
Sự thật của bóng tối (Shades of Truth) - Phế Văn Bân Ben (TVB 2004)
Đội hành động liêm chính ICAC 2004 (ICAC Investigators 2004) - Trương Lập Sơn (TVB 2004)
Tiết tấu tình yêu (Hard Fate) - Mạc Hy Văn (TVB 2004)
Gia đình vui vẻ hiện đại (Virtues of Harmony II) - Lưu Gia Tinh (TVB 2003)
Cảnh sát hình sự (Law Enforcers) - Lý Lập Minh (TVB 2001)
Gia đình vui vẻ cổ trang (Virtues of Harmony) - A Thọ (TVB 2001)
Thử thách nghiệt ngã (At the Threshold of an Era) - Diệp Vinh Trạch (TVB 2000)
Nhu đạo tiểu tử (Aiming High) - Trương Vĩnh Lượng (TVB 2000)
Đội hành động liêm chính ICAC 2000 (ICAC Investigators 2000) (TVB 2000)
Thử thách nghiệt ngã 2 (At the Threshold of an Era II) - Diệp Vinh Trạch (TVB 1999)
Truy tìm bằng chứng 2 (Untraceable Evidence II) - Dương Chí Huân (TVB 1999)
Hồ sơ bí ẩn (Mystery Files) ( TVB 1997)
Nghĩa nặng tình thâm (A Kindred Spirit) - Lý Thiêm An (TVB 1995-1999)