|
Session 4 Common Phrasal Verb in English
A.
Acount :
+ acount for
+ On account for
lí giải cho
add up đúng,hợp lí
appeal to sb hấp dẫn,thu hút ai
Ability ~ Have an ability to V Có khả năng làm gì
Able ~ to be able to V Có khả năng làm gì
Accuse ~ Accuse sb of sth/Ving Buộc tội, kết tội
Achieve st Đạt được
Addicted ~ be addicted to st Nghiện cái gì
Admire sb for N/Ving Khâm phục
Advance : in advance Tiến bộ
Advantage ~ Take advantage of sth Tận dụng, lợi dụng
Affect sth ảnh hưởng
Announce st to sb Thông báo cho ai cái gì
Anxious ~ To be anxious about sth/Ving Lo lắng về điều gì
Apology to sb for sth/Ving Xin lỗi ai về điều gì
Approve of Sth/Ving Tán thành
Associate sth with sth Kết hợp cái gì với cái gì
B.
Burst out ( laughing/crying ) : bật (cười/khóc )
bear out st =confirm st : xác nhận
brush up on st =riview:ôn tập
bear witness to st : làm nhân chứng cho
browse through : đọc lướt qua
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
bring along: mang theo
bring back: mang trả lại; gợi lại
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại
bring off: cứu
bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)
bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)
bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra
break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép, dạy dỗ
break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại
break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai
break out: bùng nổ, bùng phát
break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi
break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát
break into: đột nhập vào nhà
break into tears: khóc òa lên
C
Call on : yêu cầu, mời / Ghé thăm, tạt qua.
Call for : Đòi hỏi, yêu cầu
Call aside : Gọi qua một bên
Call away : Gọi đi
Call in : Thu về, triệu đến, triệu tập, ghé thăm
Call off : Đình lại, hoãn lại, bỏ đi.
Carry away : Đem đi, mang đi
Carry off : Bắt đi, chiếm đoạt
Carry on : Xúc tiến, tiếp tục
Carry out : Tiến hành
Carry through : Hoàn thành
Catch on : Nổi tiếng, được ưa chuộng
Catch out : Bắt được ai làm gì
Catch up : Đuổi kịp, bắt kịp
catch sb in the act : bắt quả tang
catch sight of =come across=come upon =meet by chance:tình cờ gặp
Close down : Đóng cửa
come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
come across sb: tình cờ gặp ai
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
come along: đi nào, nhanh lên
come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả
come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần
come into: hình thành, ra đời
come of: là kết quả của, xuất thân từ
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát khỏi khó khăn / thành công
come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
come up to: làm thỏa mãn mong đợi / đáp ứng được
come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với
come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
come through: công bố; thoát, qua khỏi
come down with : Mắc bệnh nhẹ
Come up with : Nghĩ ra, phát hiện ra
cheer sb up : làm ai vui hơn
cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai
cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn đề
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
D.
die away / die down : Chết dần, chết mòn
die off/out : Chết sạch, tuyệt chủng
die of / from : Chết bởi…
die for : hy sinh cho…
disagree with : Không đồng ý
do away with : Thủ tiêu, bãi bỏ
do without : Tự làm mà không cần…
do up : Sửa chữa
drop across : Tình cờ gặp
drop in / by ~ drop in on : ghé vào thăm
drop out : Rút ra khỏi
drop off : Thiu thiu ngủ, tụt xuống, giảm xuống
drop back : tụt hậu
defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ
draw up : dừng lại
dress up : ăn mặc đẹp
E.
eat out : ăn tiệm
eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )
End up: có kết cục = wind up
F.
fix up = arrange : thu xếp
fill in for sb: thay thế ai
Feel pity for :thương xót
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Feel shame at : xấu hổ
Fill in : điền vào
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
focus on = to concentrate on : tập trung vào
G.
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: Từ bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Get about : lan truyền
Get ahead : tiến bộ
Get at sth :tìm ra, khám phá ra
Get at sb : chỉ trích, công kích
Get away from :trốn thoát
Get away with :thoát khỏi ( sự trừng phạt)
Get back :trở về
Get sth back :lấy lại
Get behind :chậm trễ
Get down :làm nản lòng
Get down to sth :bắt tay vào việc gì
Get in/into sth :được nhận vào
Get off :rời khỏi, xuống (xe, mát bay)
Get on :lên ( tàu xe..)
Get on with :hòa thuận
Get out :lộ ra ngoài ( tin tức…)Get out of :lẫn tránh
Get over: phục hồi, vượt qua
Get through :vượt qua
Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
Get together :tụ họp
Get up to :gây ra
give away: cho, trao, phát
give back: hoàn lại, trả lại
give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào
give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên
give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên; hết, cạn; chán nản, cạn kiệt
give over: trao tay; thôi, chấm dứt
give up: bỏ, từ bỏ, nhường
give way to someone: chịu thua ai
Give birth to : sanh con
Give place to :nhường chỗ
Give way to :nhượng bộ, chịu thua
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
go over = examine : xem xét, kiểm tra
go in for = enter = compete = take part in : tham gia
go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua
H.
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Have faith in :tin tưởng
Have a look at : nhìn
Hold up :hoãn lại
Hurry up :nhanh lên
have a go at sb : la mắng ai
K.
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn
(keep off!: tránh ra!, xê ra!)
keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại
keep in with sb: vẫn thân thiện với ai
keep on: vẫn cứ tiếp tục
keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh
keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt
keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
L.
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
look about one: nhìn quanh
look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc
look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu
look away: quay đi, nhìn chỗ khác
look as if: có vẻ như
look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối
look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm
look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)
look down: nhìn xuống; hạ giá
look down on:khinh bỉ >< look up to:kính trọng
look down upon: xem thường
look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong
look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan
look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
look on: đứng xem, đứng nhìn
look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!
look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì
look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao nhìn xuống
look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc
look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
look up to: tôn kính, kính trọng
look upon sb as: coi ai như là
Lose sight of :mất hút
Lose track of :mất dấu
Lose touch with :mất liên lạc
leaf through : lật dở ( trang sách )
lose faith in : mất niềm tin
lift off : rời bệ phóng
M.
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
make up:bịa đặt
make up for=compensate for:đền bù
Make fun of :chế diễu
Make a contribution to : góp phần
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for :chiếu cố
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm
make out st : nhìn thấy rõ , phân biệt được cái gì
matchmake st with st : ghép cái gì cho hợp với cái gì
make room for : nhường chỗ
N.
O.
Out of date = out of fashion: hết hạn , lỗi mốt
Out of reach : ngoài tầm với
Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật
Out of question : ko khả thi
Out of order : hư, hỏng
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp
Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa mặt cách lòng
P.
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
pay sb back for st : trả thù ai cái gì
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc
Put a stop to :chấm dứt
Play an influence over :có ảnh hưởng
Put on :mặc, đội vào
put st down to sb : quy cái gì cho ai
pass away : chết,từ trần
pick up on st : để ý thấy cái gì
put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...)
put aside: để dành, dành dụm
put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng)
put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
put in for: đòi, yêu sách, xin
put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ
put on flesh (weight): lên cân, béo ra
put on speed: tăng tốc độ
put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì
put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai
put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì
put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền
put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào
put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
put up to: cho hay, báo cho biết
put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp
Q.
R.
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Resolve to do st =to determine doing st : quyết tâm làm gì
To be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại làm gì
S.
Set s.o up: gài tội ai đó
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
see sb off:tiễn ai(lúc đi xa)
Set fire to :đốt cháy
Show affection for :có cảm tình
See through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai
Send up sb = make fun of = laugh at sb : chế nhạo ai
Settle down : ổn định cuộc sống
Single st out :lựa cái gì riêng ra
Set in : kéo đến ,ập đến
Sulk at sb : hờn dỗi ai
Subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì
Set off : Khởi hành = Take off
step in = to interfere with : can thiệp
see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm đương
see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của điều gì )
see sb off: tiễn ai
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được cái gì
T.
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
take off:cất cánh
take after=resemble:giống như
Take account of :lưu tâm
Take note of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Take/have pity on :thương xót
Take interest in :quan tâm
Take off :cởi ra
Turn on :mở, bật (quạt, đèn...)
Turn off :tắt (quạt, đèn...)
Turn up : đến, có mặt
Turn around : quay lại
turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành
Take after :giống
Try out :thử
take sb off : bắt chước ai
take sb on : thuê , tuyển dụng ai
take to sb : thích ai
talk sb into doing st = persuade sb to do st : thuyết phục ai lam gì
><persuade sb out of doing st : thuyết phục ai đừng lam gì
take over : tiếp quản,đảm nhận
track sb down : truy lùng ai
take after: giống
take along: mang theo, đem theo
take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng
take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
take back: lấy lại, đem về
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take into: đưa vào, để vào, đem vào
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch, làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
U.
V.
W.
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
Wash up :rữa chén
walk out on sb : bỏ rơi ai
weed st out : loại cái gì ra
|
|